Tham khảo Ghost_Stories

  1. “Pop Matters - Ghost Stories review”
  2. “Stereo Gum - Ghost Stories review”
  3. 1 2 Benson, Stephanie (ngày 20 tháng 5 năm 2014). “Coldplay, 'Ghost Stories' Review”. Spin. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015. In fact, its deep sea of synth-encrusted pop glistens under a halo of angelic ambient touches and Martin's ever-rosy perspective 
  4. Ghost Stories (booklet). Coldplay. Parlophone. 2014. 825646299133. 
  5. "Coldplay – Ghost Stories". Album Argentina. CAPIF. Trên Fecha, chọn {{{date}}} để xem biểu đồ tương ứng. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014.
  6. "Australiancharts.com – Coldplay – Ghost Stories". Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2014.
  7. "Austriancharts.at – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
  8. "Ultratop.be – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2014.
  9. "Ultratop.be – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2014.
  10. “Ranking ABPD - CD - 21/07/2014 a 27/07/2014”. ABPD/Nielsen (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Revista Sucesso. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2014. 
  11. "Coldplay Chart History (Canadian Albums)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
  12. "Top Stranih [Top Foreign]" (bằng tiếng Croatia). Top Foreign Albums. Hrvatska diskografska udruga. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
  13. "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn {{{date}}} trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  14. "Danishcharts.dk – Coldplay – Ghost Stories". Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
  15. "Dutchcharts.nl – Coldplay – Ghost Stories" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2014.
  16. "Coldplay: Ghost Stories" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
  17. "Lescharts.com – Coldplay – Ghost Stories". Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
  18. "Officialcharts.de – Coldplay – Ghost Stories". GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
  19. “Official Cyta-IFPI Charts - Top-75 Albums Sales Chart - Εβδομάδα: 22/2014” (bằng tiếng Greek). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. "Album Top 40 slágerlista – 2014. 21. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
  21. “THE INDIAN MUSIC INDUSTRY – Home Page”. Indian Music Industry. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2008. 
  22. “Artisti - Classifica settimanale WK 21 (dal 19-05-2014 al 25-05-2014)” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. 2 tháng 6 năm 2014/ "Oricon Top 50 Albums: ngày 2 tháng 6 năm 2014" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
  24. "Mexicancharts.com – Coldplay – Ghost Stories". Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
  25. "Charts.nz – Coldplay – Ghost Stories". Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
  26. "Norwegiancharts.com – Coldplay – Ghost Stories". Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014.
  27. "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart". OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
  28. "Portuguesecharts.com – Coldplay – Ghost Stories". Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
  29. 31 tháng 5 năm 2014/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
  30. "Spanishcharts.com – Coldplay – Ghost Stories". Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
  31. “Radio Sonder Grense” (bằng tiếng Afrikaans). South African Broadcasting Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  32. “Gaon Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014. 
  33. "Swedishcharts.com – Coldplay – Ghost Stories". Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
  34. "Swisscharts.com – Coldplay – Ghost Stories". Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
  35. 31 tháng 5 năm 2014/7502/ "Official Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
  36. "Coldplay Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
  37. "Coldplay Chart History (Top Alternative Albums)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
  38. "Coldplay Chart History (Top Rock Albums)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
  39. "Coldplay Chart History (Top Tastemaker Albums)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
  40. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Albums 2014”. ARIA Charts. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015. 
  41. “austriancharts.at”. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015. 
  42. “ultratop.be”. ultratop.be. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015. 
  43. “ultratop.be”. ultratop.be. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015. 
  44. “Top Canadian Albums: 2014 Year-End Charts”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015. 
  45. Antonucci, Gabriele (ngày 12 tháng 1 năm 2015). “Vasco Rossi: "Sono innocente" è l'album più venduto del 2014” (bằng tiếng Ý). Tạp chí Panorama. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  46. “Top Selling Albums of 2014”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm New Zealand. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2015. 
  47. “Jakie płyty Polacy kupowali najchętniej w 2014 roku – roczne podsumowanie listy OLiS” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015. 
  48. 1 2 Moss, Liv (ngày 1 tháng 1 năm 2015). “The Official Top 40 Biggest Selling Artist Albums of 2014”. The Official Charts Company. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2015. 
  49. “Alternative Albums: 2014 Year-End Charts”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015. 
  50. “2014 Year End Charts - Top Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014. 
  51. “2014 Year End Charts - Top Billboard Digital Albums”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014. 
  52. “2014 Year End Charts - Top Billboard Rock Albums”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014. 
  53. “Britain album certifications – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2014.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Ghost Stories vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  54. “Austrian album certifications – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.  Nhập Coldplay vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Ghost Stories vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  55. “Poland album certifications – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2014. 
  56. “Ultratop − Goud en Platina – 2014”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014. 
  57. “Canada album certifications – Coldplay – Ghost Stories”. Music Canada. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015. 
  58. Bliss, Karen (ngày 27 tháng 1 năm 2015). “Nielsen: Canada Loved Taylor Swift, Streaming Music and, Yep, Vinyl in 2014”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015. 
  59. “Denmark album certifications – Coldplay – Ghost Stories”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2014. 
  60. “Gold-/Platin-Datenbank (Coldplay; 'Ghost Stories')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014. 
  61. “American album certifications – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  62. Christman, Ed (ngày 9 tháng 1 năm 2015). “Music in 2014: Taylor Takes the Year, Republic Records on Top, Streaming to the Rescue”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015. 
  63. “Adatbázis – Arany- és platinalemezek – 2014” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2014. 
  64. “Certificaciones – Coldplay” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014. 
  65. “New Zealand album certifications – Coldplay – Ghost Stories”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2014. 
  66. “France album certifications – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014. 
  67. “Les meilleures ventes d'albums de l'année 2014 en France” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015. 
  68. “Spain album certifications – Coldplay – Ghost Stories” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2014.  Chọn lệnh album trong tab "All", chọn năm cấp chứng nhận trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  69. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Coldplay; 'Ghost Stories')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2014. 
  70. “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014. 
  71. “Italy album certifications – Coldplay – Ghost Stories” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Ghost Stories" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  72. “Ghost Stories”. iTunes AT. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  73. Ghost Stories - India iTunes 16 tháng 5 năm 2014. Truy cập 31 tháng 8 năm 2014.
  74. “Ghost Stories”. iTunes BE. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  75. “Ghost Stories”. iTunes DE. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014. 
  76. “Ghost Stories, Coldplay”. bol.com (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  77. “Ghost Stories”. iTunes NL. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  78. “Ghost Stories”. Musicscene.ie. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2014. 
  79. “Ghost Stories”. iTunes NZ. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  80. “Ghost Stories”. iTunes FI. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  81. “Ghost Stories”. iTunes AU. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014. 
  82. “Ghost Stories”. iTunes CA. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014. 
  83. “Ghost Stories”. iTunes FR. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  84. “Ghost Stories”. iTunes GR. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  85. “GHOST STORIES (1 CD)” (bằng tiếng Ba Lan). Warner Music Poland. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014. 
  86. “GHOST STORIES (VINYL ALBUM)” (bằng tiếng Ba Lan). Warner Music Poland. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014. 
  87. “Ghost Stories”. iTunes PL. Apple Inc. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014. 
  88. “Ghost Stories”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014. 
  89. “Ghost Stories [VINYL]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014. 
  90. “Ghost Stories”. iTunes GB. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014. 
  91. “Ghost Stories”. Music. Amazon.com. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014. 
  92. “Ghost Stories”. iTunes US. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014. 
  93. “Ghost Stories”. Mixup (bằng tiếng Tây Ban Nha). Mixup Music Store. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014. 
  94. “Ghost Stories”. iTunes MX. Apple Inc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014. 
  95. “Ghost Stories”. iTunes BR. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  96. “Ghost Stories”. iTunes ES. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  97. “Ghost Stories”. iTunes IT. Apple Inc. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014. 
  98. “Ghost Stories”. iTunes JP. Apple Inc. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2014. 
  99. “Coldplay - Ghost Stories (Deluxe Edition) - Only...: Target”. Target Corporation. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014. 
Album phòng thu
Album trực tiếp
Album biên tập
EP
Lưu diễn
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ghost_Stories http://adminlic.capif.org.ar/sis_resultados_rankin... http://austriancharts.at/year.asp?id=2014&cat=a http://aria.com.au/aria-charts-end-of-year-charts-... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2014&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2014&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2014 http://www.portalsucesso.com.br/ranking?tipo=10top http://www.amazon.com/Ghost-Stories-Coldplay/dp/B0... http://www.billboard.com/articles/business/6436399...